Thép SUM25 hay còn gọi là thép ASE 1215 là loại Thép dễ cắt gọt steel được sử dụng chủ yếu để sản xuất các bộ phận có yêu cầu về độ chính xác cao về kích thước, bề mặt hoàn thiện cao, nhưng tính chất cơ học thấp, chẳng hạn như trục, bu lông, van, ống lót, chân, phụ kiện, ghế ngồi và máy trục vít, khuôn nhựa, dụng cụ phẫu thuật và nha khoa, một số bộ phận ô tô, xe gắn máy, xe đạp, linh kiên điện tử .v.v..
Người ta phân loại thép dễ gia công làm 2 loại:
– Loại thép không chứa nguyên tố chì (Lead) : SUM 12, SUM 21, SUM 22, SUM 23, SUM 25, SUM 31, SUM43.
– Loại thép có chứa nguyên tố chì (Lead) : SUM 22L, SUM 23L, SUM 24L, SUM 31L
Thành phần hóa học thép SUM25
Fe: 97.93 – 98.73 %
Mn: 0.9 – 1.4 %
S: 0.3 – 0.4 %
Yield Rp0.2 (MPa) |
Tensile Rm (MPa) |
Impact KV/Ku (J) |
Elongation A (%) |
Reduction in cross section on fracture Z (%) |
As-Heat-Treated Condition | Brinell hardness (HBW) |
---|---|---|---|---|---|---|
399 (≥) | 362 (≥) | 33 | 42 | 32 | Solution and Aging, Annealing, Ausaging, Q+T,etc | 444 |
Temperature (°C) |
Modulus of elasticity (GPa) |
Mean coefficient of thermal expansion 10-6/(°C) between 20(°C) and | Thermal conductivity (W/m·°C) |
Specific thermal capacity (J/kg·°C) |
Specific electrical resistivity (Ω mm²/m) |
Density (kg/dm³) |
Poisson’s coefficient, ν |
---|---|---|---|---|---|---|---|
43 | – | – | 0.22 | – | |||
695 | 498 | – | 31.3 | 342 | – | ||
848 | – | 42 | 32.2 | 334 | 131 |
Heat treated : 1263°C – 1277°C
Tham khảo Kiến thức kim loại tại
Đặt hàng online tại: