Thép S15C là loại thép có hàm lượng carbon trong thép tỉ lệ trong khoảng : 0.13% ~ 0.18%
Thép S15C được ủ với thời gian ngắn làm cơ tính của nó thay đổi như làm nó mềm, dễ uốn, và chống dính. Ngoài ra, nó có thể gia công như rèn, hàn và cắt.
S15C có độ bền cơ học thấp, độ dẻo và độ bền tốt, dễ đúc trong điều kiện lạnh, khả năng gia công tốt trong điều kiện rèn hoặc tiêu chuẩn hóa, nó cũng dễ cắt và hiệu suất hàn tốt. Carburizing và cyanidation có thể được thực hiện để tăng độ cứng bề mặt.
Thành phần hoá học và cơ lý tính Thép tròn đặc 15C:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S |
S15C | 0.13 ~ 0.18 | 0.15 ~ 0.35 | 0.95 ~ 1.15 | 0.030 max | 0.035 max |
Bảng thành phần hóa học
Mác thép | Độ bền kéo sb/Mpa |
Điểm chảy ss/Mpa |
Độ dãn dài d (%) |
S15C | 355 | 228 | 30.5 |
Bảng cơ tính
Ứng dụng của thép Thép tròn đặc 15C:
+ Ứng dụng trong chế tạo khuôn mẫu, Búa máy – đầu búa máy trong ngành đá xây dựng, khai thác mỏ, Trục Pit Tông ben máy cẩu máy xúc…
+ Dùng để Gia công chế tạo chi tiết máy, Gia công cơ khí, ví dụ như: Trục, Bánh răng, Chi tiết máy, Bù lon, Đinh ốc …
+ Các chi tiết máy qua rèn dập nóng.
+ Ứng dụng làm một số chi tiết trong động cơ, khuôn mẫu …
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Chemical Composition(JIS G4051)
(C)% | (Si)% | (Mn)% | (P)% | (S)% | (Cr)% | (Ni)% | (Cu)% |
---|---|---|---|---|---|---|---|
0.13-0.18 | 0.15-0.35 | 0.3-0.6 | 0≦0.03 | 0≦0.035 | 0≦0.2 | 0≦0.2 | 0≦0.3 |
Điều kiện xử lý nhiệt thép S15C
Ủ: Làm mát lò 880
Bình thường hóa: 880 ~ 930 ℃
Làm mát không khí
Tính chất cơ học thép S15C
Độ bền kéo (kgf / mm²): ≧ 38
Sức mạnh năng suất (kgf / mm²): 24
Độ giãn dài (%): 30Tỷ lệ giảm tiết diện (%): 30
Độ cứng (Hb): 111 ~ 167
Tham khảo Kiến thức kim loại tại
Đặt hàng online tại: