Inox 414 là loại thép không gỉ tiêu chuẩn Martensitic
Thành phần hóa học của inox 414
Chemical composition(mass fraction)(wt.%) of the AISI 414
C(%) | Si(%) | Mn(%) | P(%) | S(%) | Cr(%) | Ni(%) |
---|---|---|---|---|---|---|
0.15 | 1.00 | 1.00 | 0.04 | 0.03 | 11.5-13.5 | 1.25-2.50 |
Tính chất cơ học
Yield Rp0.2 (MPa) |
Tensile Rm (MPa) |
Impact KV/Ku (J) |
Elongation A (%) |
Reduction in cross section on fracture Z (%) |
As-Heat-Treated Condition | Brinell hardness (HBW) |
---|---|---|---|---|---|---|
122 (≥) | 147 (≥) | 22 | 42 | 41 | Solution and Aging, Annealing, Ausaging, Q+T,etc | 233 |
Tính chất vật lý
Temperature (°C) |
Modulus of elasticity (GPa) |
Mean coefficient of thermal expansion 10-6/(°C) between 20(°C) and | Thermal conductivity (W/m·°C) |
Specific thermal capacity (J/kg·°C) |
Specific electrical resistivity (Ω mm²/m) |
Density (kg/dm³) |
Poisson’s coefficient, ν |
---|---|---|---|---|---|---|---|
14 | – | – | 0.11 | – | |||
833 | 473 | – | 14.3 | 241 | – | ||
241 | – | 21 | 12.2 | 314 | 144 |
Nhiệt luyện: 1681 – 1763 độ C
Trang web bán hàng uy tín