Inox X5CrNi18-10 Đặc tính kỹ thuật và Ứng dụng?

Inox X5CrNi18-10 Đặc tính kỹ thuật và Ứng dụng?

Inox X5CrNi18-10 là một loại thép không gỉ austenitic, tương tự như inox 304 (X2CrNi18-9), nhưng có hàm lượng Carbon cao hơn một chút. Đây là một trong những loại inox phổ biến nhất, nhờ vào khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cao và khả năng gia công dễ dàng. Dưới đây là các đặc tính kỹ thuậtứng dụng của inox X5CrNi18-10.

Đặc tính kỹ thuật:

  1. Thành phần hóa học:
    • C (Carbon): tối đa 0.07%
    • Si (Silicon): tối đa 1.00%
    • Mn (Manganese): tối đa 2.00%
    • P (Phosphorus): tối đa 0.045%
    • S (Sulfur): tối đa 0.030%
    • Cr (Chromium): 18.00 – 20.00%
    • Ni (Nickel): 8.00 – 10.50%
  2. Tính chất cơ học:
    • Độ bền kéo: 520 – 720 MPa
    • Độ bền chảy: 210 MPa (tối thiểu)
    • Độ giãn dài: ≥ 40% (tùy theo độ dày)
    • Độ cứng: Khoảng 160 – 220 HB (độ cứng Brinell)
  3. Khả năng chống ăn mòn:
    • Inox X5CrNi18-10 có khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường khắc nghiệt, bao gồm nước biển, axit nhẹ, và các hóa chất ăn mòn. Với hàm lượng NickelChromium cao, inox này có khả năng chống rỗ, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn ứng suất.
  4. Khả năng gia công:
    • Thép X5CrNi18-10 có khả năng gia công, hàn và uốn rất tốt. Đây là lý do vì sao inox 304 (X5CrNi18-10) thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu gia công phức tạp mà không làm giảm tính chất cơ học của vật liệu.
  5. Khả năng chịu nhiệt:
    • Inox X5CrNi18-10 có khả năng chịu nhiệt rất tốt trong khoảng nhiệt độ từ 870°C đến 925°C. Điều này giúp inox này hoạt động tốt trong các môi trường nhiệt độ cao mà không bị oxi hóa hay mất tính chất cơ học.

Ứng dụng:

  1. Ngành công nghiệp thực phẩm:
    • Inox X5CrNi18-10 được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp thực phẩm, bao gồm các thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, ống dẫn, bề mặt tiếp xúc với thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn và dễ dàng vệ sinh.
  2. Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Inox này được sử dụng trong các thiết bị xử lý hóa chất như bồn chứa, ống dẫn, các bộ phận trong môi trường hóa chất có tính ăn mòn nhẹ đến vừa (axit sulfuric, axit clohydric và các hợp chất khác).
  3. Ngành y tế:
    • Với tính chất không phản ứng và khả năng chống lại vi khuẩn, inox X5CrNi18-10 được sử dụng trong các dụng cụ y tế, thiết bị phẫu thuật và các bộ phận máy móc y tế khác, đảm bảo an toàn vệ sinh.
  4. Ngành hàng hải:
    • Inox X5CrNi18-10 được sử dụng trong các ứng dụng hàng hải, chẳng hạn như vỏ tàu, hệ thống xả và các bộ phận tiếp xúc với nước biển, nhờ khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển.
  5. Ngành xây dựng và kiến trúc:
    • Thép này được ứng dụng trong các công trình xây dựng ngoài trời như cửa, lan can, cầu thang và các bộ phận tiếp xúc với yếu tố thời tiết khắc nghiệt. Khả năng chống ăn mòn và oxi hóa cao giúp bảo vệ công trình trong môi trường ẩm ướt.
  6. Ngành ô tô:
    • Inox X5CrNi18-10 được sử dụng trong các bộ phận hệ thống xả ô tô, bộ giảm thanh và các bộ phận khác chịu nhiệt độ cao hoặc tiếp xúc với môi trường ăn mòn.

Tổng kết:
Inox X5CrNi18-10 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Loại inox này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, y tế, hàng hải, xây dựng và ô tô, nhờ vào tính năng dễ gia công và khả năng chống lại các yếu tố ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Phạm Ngọc Danh
Số điện thoại - Zalo +84.903.365.316
Mail inox365@gmail.com
Web tongkhokimloai.com

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo