Inox 353MA hay Thép không gỉ cấp 353MA là hợp kim có hàm lượng niken cao hơn các loại thép khác. Nhiệt độ phục vụ tối đa trong không khí cho hợp kim này là 1150 ° C (2102 ° F); tuy nhiên dịch vụ dưới 950 ° C (1742 ° F) có thể làm giảm độ bền tác động nhiệt độ phòng.
Thành phần hóa học inox 353MA
Thành phần hóa học của lớp thép không gỉ 353MA được trình bày trong bảng sau.
Element | Content (%) |
---|---|
Iron, Fe | 37.18 |
Nickel, Ni | 35 |
Chromium, Cr | 25 |
Cerium, Ce | 1.3 |
Silicon, Si | 1.3 |
Nitrogen, N | 0.17 |
Carbon, C | 0.050 |
Tính chất vật lý
Các tính chất vật lý của lớp thép không gỉ 353MA được lập bảng dưới đây.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Density | 7.90 g/cm3 | 0.285 lb/in3 |
Tính chất cơ học
Các đặc tính cơ học của lớp thép không gỉ 353MA được hiển thị trong bảng sau.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Tensile strength | 720 MPa | 104000 psi |
Yield strength | 360 MPa | 52200 psi |
Modulus of elasticity | 190 GPa | 27600 ksi |
Elongation at break | 50% | 50% |
Tính chất nhiệt
Các đặc tính nhiệt của lớp thép không gỉ 353MA được lập bảng dưới đây.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Thermal expansion co-efficient (@20-100°C/68-212°F) | 16.6 µm/m°C | 9.22 µin/in°F |
Thermal conductivity | 11.3 W/mK | 78.4 BTU in/hr.ft².°F |
Các ứng dụng của inox 353MA
Lớp thép không gỉ 353MA được sử dụng trong các lĩnh vực ứng dụng sau:
Các thành phần yêu cầu nhiệt và chống rão.
Để sử dụng trên 550 ° C cho các thiết bị và linh kiện trong các ngành công nghiệp sắt, thép và kim loại màu, công nghiệp xi măng, công nghiệp kỹ thuật và các nhà máy tiết kiệm năng lượng.