Incoloy 20 hay Hợp Kim Niken 20 là một hợp kim niken-sắt-crôm austenit. Siêu hợp kim này, bao gồm đồng và molypden.
Incoloy 20 phổ biến trong sản xuất xăng, dung môi, chất nổ, hóa chất, dược phẩm và thực phẩm và vật liệu tổng hợp.
Incoloy 20 thể hiện khả năng chống ăn mòn đặc biệt trong môi trường hóa học có chứa axit photphoric, axit nitric, clorua và axit sunfuric. Nó cũng có tính chất cơ học tốt ở cả nhiệt độ môi trường và nhiệt độ cao.
Đặc tính của Incoloy 20
• Khả năng chống ăn mòn, ăn mòn kẽ hở và rỗ
• Hoàn hảo để sử dụng xung quanh axit sulfuric, phốt pho và nitric
• Dễ chế tạo và tính chất cơ học nâng cao
Thành phần hóa học Incoloy 20
Hợp kim 20 có thành phần hóa học độc đáo:
Element | Content (%) |
---|---|
Iron, Fe | 35 |
Nickel, Ni | 32-38 |
Chromium, Cr | 19-21 |
Copper, Cu | 3-4 |
Manganese, Mn | ≤2 |
Molybdenum, Mo | 2-3 |
Niobium, Nb | ≤1 |
Silicon, Si | ≤1 |
Carbon, C | ≤0.07 |
Phosphorous, P | ≤0.045 |
Sulfur, S | ≤0.035 |
Do hàm lượng niken cao (32-38%), có một số bất đồng cho dù Hợp kim 20 là niken hay hợp kim thép không gỉ. Bất kể bạn thảo luận về khía cạnh nào của cuộc thảo luận, rõ ràng Alloy 20 là một lựa chọn tuyệt vời cho nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng
Tính chất vật lý của Incoloy 20
Bảng dưới đây cho thấy các tính chất vật lý của hợp kim Incoloy 20.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Density | 8.05 g/cm3 | 0.291 lb/in3 |
Tính chất cơ học Incoloy 20
Các tính chất cơ học của hợp kim niken 20 được hiển thị trong bảng sau.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Tensile strength (annealed) | 620 MPa | 89900 psi |
Yield strength (annealed) | 300 MPa | 43500 psi |
Elongation at break (annealed) | 41% | 41% |
Tính chất nhiệt
Các tính chất nhiệt của hợp kim niken 20 được đưa ra trong bảng sau
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Thermal expansion co-efficient (@20-100°C/68-212°F) | 14.7 µm/m°C | 8.17 µin/in°F |
Thermal conductivity | 12.3 W/mK | 85.4 BTU.in/hrft².°F |
Chỉ định khác
Các chỉ định khác tương đương với hợp kim Incoloy 20 bao gồm:
• ASME SB-462 – SB-464
• ASME SB-468
• ASTM B 462 – B 464
• ASTM B 468
• ASTM B 472 – B 474
• ASTM B 751
Các ứng dụng
Sau đây là danh sách các ứng dụng của hợp kim niken 205:
• Sản xuất nhựa và sợi tổng hợp
• Thiết bị chế biến hóa chất và dầu khí
• Bể trộn
• Bộ trao đổi nhiệt
• Quá trình dẫn nước
• Thùng trộn
• Bộ trao đổi nhiệt
• Quá trình dẫn nước
• Thiết bị ngâm
• Bơm, van, ốc vít, và phụ kiện
• Bộ trao đổi nhiệt
• Quá trình dẫn nước
• Thiết bị ngâm
• Bơm, van, ốc vít, và phụ kiện