Đồng C86300 là hợp kim chủ yếu bao gồm đồng, kẽm, nhôm, mangan… Chất mangan có trong UNS C86300 tạo ra màu nâu sô cô la cho hợp kim. Hợp kim đúc đồng UNS C86300 được sử dụng trong kiến trúc vì tuổi thọ của nó.
Thành phần hóa học của đồng C86300
Thành phần hóa học của hợp kim đồng C86300 được nêu trong bảng sau.
Element | Content (%) |
---|---|
Copper, Cu | 60.0-68.0 |
Zinc, Zn | 25.0 |
Aluminium, Al | 3.0-7.50 |
Manganese, Mn | 2.5-5.0 |
Iron, Fe | 2.0-4.0 |
Lead, Pb | ≤0.2 |
Tin, Sn | ≤0.2 |
Tính chất vật lý
Bảng sau đây chi tiết các tính chất vật lý của UNS C86300.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Density | 7.70 g/cc | 0.278 lb/in³ |
Tính chất cơ học
Các tính chất cơ học của hợp kim đồng C86300 được thể hiện trong bảng sau.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Elastic modulus | 117 GPa | 16969 ksi |
Poisson’s ratio | 0.34 | 0.34 |
Hardness, Brinell | 225 | 225 |
Tensile strength | 820 MPa | 119000 psi |
Yield strength | 460 MPa | 66700 psi |
Elongation at break | 18.00% | 18.00% |
Machinability | 8 | 8 |
Chỉ định khác
Chỉ định tương đương với UNS C86300 bao gồm:
• AMS 4860
• ASTM B22
• ASTM B271
• ASTM B30
• ASTM B505
• ASTM B584
• ASTM B763
• SỮA C-11866
• QQ C390
• QQ C523
• SAE J461
• SAE J462
Chế tạo và xử lý nhiệt đồng C86300
Khả năng gia công
Hợp kim đồng UNS C86300 có chỉ số gia công là 8.
Hàn
Kỹ thuật hàn ưu tiên cho UNS C86300 là hàn hồ quang kim loại tráng. Hàn, hàn, hàn hồ quang carbon, hàn oxyacetylene và hàn hồ quang khí bảo vệ không được khuyến khích cho hợp kim này.
Xử lý nhiệt
Hợp kim đúc đồng UNS C86300 không đáp ứng với xử lý nhiệt.
Ứng dụng của đồng C86300
Được biết đến với sức mạnh vượt trội và đặc tính hao mòn, đúc liên tục C86300 Mangan là một hợp kim đồng không thể xử lý nhiệt, hoàn hảo cho nhiều ứng dụng công nghiệp, điện và hàng hải bao gồm:
• Tốc độ chậm tải nặng
• Bánh răng
• Cam
• Bộ phận xi lanh thủy lực
• Đeo nhẫn
• Chân cầu
• Sứ xuyên
• Móc
• Khung
• Struts
• Bánh lái
• Phụ tùng thuyền
Hợp kim đồng mangan C86300 mang lại những lợi ích quan trọng khác cho người dùng như khả năng gia công tốt, ăn mòn tốt, chống xói mòn và chống va đập và khả năng phát triển mạnh trong nước biển.
Nếu bạn làm việc trong các thiết bị nặng, dầu khí hoặc bất kỳ ngành công nghiệp nào cần một hợp kim có thể xử lý các vật nặng và tốc độ chậm, thì C86300 Mangan Bronze có thể hoàn hảo cho nhu cầu của bạn.