Đồng C89835 là hợp kim đúc bằng đồng bismuth. Nó có khả năng gia công tốt, cùng với các đặc tính đánh bóng và mạ tốt. Nó cũng sở hữu khả năng đúc tốt hơn ở nhiệt độ thấp hơn.
Nếu bạn đang tìm kiếm một hợp kim đồng mang gần như không có chì, thì C89835 Bismuth Tin Bronze có thể là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn. Cũng được bán dưới tên thương hiệu, Federalloy III-932, C89835 Bismuth Tin Bronze cung cấp cho người dùng một số lợi ích nổi bật bao gồm khả năng gia công tốt, mạ và đánh bóng, và đúc ở nhiệt độ thấp hơn. C89835 Bismuth Tin Bronze có thể được hàn, nhưng nhiều hình thức hàn như oxyacetylene, và hồ quang khí bảo vệ nên tránh.
Thành phần hóa học đồng C89835
Thành phần hóa học của hợp kim đồng UNS C89835 được nêu trong bảng sau.
Element | Content (%) |
---|---|
Copper, Cu | 85-89 |
Tin, Sn | 6-7.5 |
Zinc, Zn | 2-4 |
Bismuth, Bi | 1.7-2.7 |
Nickel, Ni | 1 |
Antimony, Sb | 0.35 |
Iron, Fe | 0.2 |
Phosphorous, P | 0.1 |
Lead, Pb | 0.09 |
Sulfur, S | 0.08 |
Silicon, Si | 0.005 |
Aluminum, Al | 0.005 |
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Density | 8.89 g/cm3 | 0.321 lb/in3 |
Melting Point – (solidus) | 785°C | 1445°F |
Melting Point – (liquidus) | 1013°C | 1855°F |
Tính chất cơ học
Các tính chất cơ học của đồng C89835 được trình bày dưới đây.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Tensile strength | 206 MPa | 30 ksi |
Yield strength | 96 MPa | 14 ksi |
Elongation | 6% | 6% |
Hardness | 65 | 65 |
Machinability | 70 | 70 |
Tính chất nhiệt
Các tính chất nhiệt của đồng C89835 được trình bày dưới đây.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Thermal expansion co-efficient (@20-100°C/68-212°F) | 17.3 x 10-6 / °C | 100 x 10-6 /°F |
Thermal conductivity (@20°C/68°F) | 65.8 W/mK | 380 BTU in/hr.ft2.°F |